Báo giá xây dựng nhà phố trọn gói mới nhất năm 2022
Báo giá xây dựng nhà phố và tìm hiểu đơn vị thi công nhà là việc vô cùng quan trọng quyết định trực tiếp đến đến chất lượng công trình. Đặc biệt, với sự cạnh tranh “giá cả” của thị trường xây dựng như hiện nay đã khiến nhiều gia chủ lâm vào tình thế khó khăn khi phát sinh rất nhiều chi phí ảnh hưởng đến tiến độ hoàn thiện công trình.
Cùng DVHDecor tìm hiểu về dịch vụ này và tham khảo báo giá xây dựng nhà phố trọn gói mới nhất năm 2022 chi tiết nhất trong bài viết dưới đây nhé.
I. Báo giá xây dựng nhà phố, vậy “nhà phố” là gì?
Có thể thấy “nhà phố” là một dạng nhà rất phổ biến tại Việt Nam, nhất là ở khu vực thành thị, nơi đông dân cư, giao thông, kinh doanh buôn bán phát triển. Nhà phố có mặt tiền nhỏ, đa số chỉ có một mặt tiền, chủ yếu là nhà cao tầng được xây theo dạng hình ống.

II. Có nên giao thầu thiết kế và xây nhà phố trọn gói
Xây nhà phố trọn gói được xem là hình thức xây nhà “chìa khóa trao tay”, gia chủ chỉ cần đưa ra yêu cầu, còn việc thiết kế và thi công đều do đơn vị thi công thực hiện từ A – Z. Sau khi hoàn thành, công ty sẽ bàn giao lại nhà cho gia chủ nghiệm thu và dọn vào sinh sống.
Ưu điểm lớn nhất của việc giao thầu thiết kế và xây nhà phố trọn gói chính là gia chủ hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như tiến độ thực hiện công trình, đồng thời, tránh được những phát sinh không đáng có. Bởi nhà thầu sẽ có cái nhìn chính xác về các công năng, không gian sử dụng trên bản thiết kế so với thực tế. Nếu có sự thay đổi trong quá trình thực hiện nhà thầu sẽ nhanh chóng đưa ra giải pháp điều chỉnh kịp thời nhất trong giai đoạn thi công xây dựng nhà.
III. Báo giá xây dựng nhà phố phụ thuộc vào những yếu tố nào?
1. Điều kiện thi công
Yếu tố đầu tiên quyết định đến báo giá chính là diện tích xây dựng và điều kiện thi công. Diện tích xây dựng càng nhỏ hay xây nhà trong ngõ, hẻm mức chi phí sẽ cao hơn so với điều kiện thi công thuận lợi. Thông thường chi phí xây dựng sẽ được tính theo số mét sàn nhà. Diện tích sàn nhà càng lớn đồng nghĩa với việc chi phí thi công càng cao.

Xem thêm: Báo giá thi công nội thất
2. Địa điểm và khu vực xây dựng
Tùy vào địa điểm và khu vực xây dựng mà báo giá xây dựng nhà phố cũng có sự khác nhau. Tại các quận trung tâm chi phí vật liệu và nhân công sẽ cao hơn các vùng ngoại thành. Bên cạnh đó, việc vận chuyển nguyên liệu xây xây dựng khó khăn cũng là nguyên nhân khiến cho chi phí xây dựng tăng lên.
3. Phong cách kiến trúc nhà phố
Báo giá xây dựng nhà phố cao hay thấp không thể không nhắc đến yếu tố “Phong cách kiến trúc”. Thông thường có 3 phong cách kiến trúc, đó là phong cách cổ điển, phong cách tân cổ điển, phong cách hiện đại.
Trong đó, phong cách cổ điển và tân cổ điển sẽ có chi phí cao hơn. Đặc biệt, 2 phong cách này đòi hỏi công nhân nhân có tay nghề cao, bởi vậy, tùy vào độ khó, các phào chỉ, phù điêu mà nhà thầu sẽ có báo giá cụ thể cho gia chủ.

4. Yêu cầu thi công thô trong xây dựng
Trong gói báo giá xây dựng, nhà thầu đưa ra tường gạch 100mm, nếu gia chủ muốn dùng loại 200mm thì chi phí sẽ tăng lên. Tương tự với các yêu cầu không nằm trong gói cơ bản chi phí cũng sẽ được thay đổi.
5. Báo giá xây dựng nhà phố phụ thuộc vào Hạng mục hoàn thiện
Theo đó, báo giá chi phí xây dựng tăng giảm còn phụ thuộc vào các hạng mục mà gia chủ muốn hoàn thiện. Ví dụ như: Lắp thêm tường cách âm, đặt vách kính trong nhà vệ sinh,…
6. Vật tư hoàn thiện và nội thất
Nội thất sẽ có nhiều chủng loại và nhiều phân khúc giá khác nhau, bởi vậy, chi phí tăng giảm phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố này. Tuy nhiên, gia chủ có thể cân nhắc một số hạng mục chưa cần thiết để lắp đặt sau nhằm giảm mức chi phí ban đầu.
Trên đây là những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá xây dựng công trình. Bên cạnh đó nhà thầu sẽ dựa trên mức chi phí đầu tư để cân đối chi phí phù hợp, từ đó, lập bảng báo giá xây dựng nhà phố chi tiết và chính xác nhất cho gia chủ.

Dưới đây là báo giá xây dựng nhà phố trọn gói chi tiết, mới nhất năm 2022 của DVHDecor, mời quý khách hàng tham khảo.
Vật liệu xây nhà trọn gói
STT |
Vật liệu xây nhà trọn gói |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ + |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
5.200.000đ/m2 |
5.500.000đ/m2 |
5.900.000đ/m2 |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2 |
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển |
5.500.000đ/m2 |
5.900.000đ/m2 |
6.500.000đ/m2 |
1 |
Sắt thép |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
2 |
Xi măng đổ Bê tông |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
3 |
Xi măng Xây & trát tường |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
4 |
Bê tông |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
5 |
Cát đổ bê tông |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
6 |
Cát xây, trát tường |
Cát mi |
Cát mi |
Cát mi |
7 |
Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
8 |
Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
9 |
Dây điện chiếu sáng |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
10 |
Dây cáp ti vi |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Sơn nội thất
STT
|
SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ )
|
1 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Spec/Nippon |
Dulux/Jotun |
2 |
Sơn ngoại thất |
Maxilite |
Spec/Nippon |
Dulux/Jotun |
3 |
Sơn dầu, sơn chống dỉ |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
Thiết bị điện
STT |
THIẾT BỊ ĐiỆN |
1 |
Thiết bị công tác, ổ cắm |
Sino |
Sino |
Panasonic |
2 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp |
Đèn Led 600.000đ/phòng |
Đèn Led 850.000đ/phòng |
Đèn Led 1.300.000đ/phòng |
3 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh |
Đèn Led 200.000đ/phòng |
Đèn Led 350.000đ/phòng |
Đèn Led 500.000đ/phòng |
4 |
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
Đơn giá 650.000đ |
Đơn giá 1.250.000đ |
5 |
Đèn ban công |
Đơn giá 160.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
6 |
Đèn cầu thang |
Đơn giá 180.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
7 |
Đèn ngủ |
0 |
Đơn giá 480.000đ |
Đơn giá 1.000.000đ |
Thiết bị vệ sinh
STT |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
1 |
Bồn cầu vệ sinh |
Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ |
Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 |
Labo rửa mặt |
Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 |
Phụ kiện labo |
Đơn giá 750.000đ/bộ |
Đơn giá 1.100.000đ/bộ |
Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 |
Vòi rửa Labo |
INAX Đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 |
Sen tắm |
INAX Đơn giá 950.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 |
Vòi sịt vệ sinh |
Đợn giá : 150.000đ/bộ |
Đợn giá : 250.000đ/bộ |
Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
Đợn giá : 190.000đ/bộ |
Đợn giá : 290.000đ/bộ |
Gương Bỉ |
8 |
Phụ kiện 7 món |
Inox đơn giá: 700.000đ |
Inox đơn giá: 1.200.000đ |
Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 |
Máy bơm nước |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
10 |
Bồn nước Sơn Hà |
1500 lít |
1500 lít |
1500 lít |
Bếp
STT |
BẾP |
1 |
Tủ gỗ trên |
Không thi công |
Không thi công |
Gổ sồi |
2 |
Tủ bếp dưới |
Không thi công |
Cánh tủ MDF |
Gổ sồi |
3 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá Hoa cương < 900.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md |
4 |
Chậu rửa |
Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 |
Vòi rửa nóng lạnh |
Inax đơn giá: 750.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
Cầu thang
STT |
CẦU THANG |
1 |
Đá cầu thang |
Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2 |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md |
Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md |
Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md |
3 |
Trụ cầu thang |
Không thi công |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 450.000đ/md |
Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) |
Trụ inox, kính cường lực |
5 |
Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
Gạch ốp lát
STT |
GẠCH ỐP LÁT |
1 |
Gạch lát nền nhà |
60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 |
60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 |
60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2 |
2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
40×40 nhám 150.000đ/m2 |
40×40 nhám 230.000đ/m2 |
40×40 nhám 250.000đ/m2 |
3 |
Gạch ốp tường nhà WC |
30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2 |
4 |
Gạch ốp len chân tường |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Cửa và khung sắt
STT |
CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ |
1 |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 |
Cửa chính tầng trệt 01 bộ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
3 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
4 |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
5 |
Cửa thông phòng |
Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Gỗ căm xe |
6 |
Cửa nhà vệ sinh |
hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Gỗ căm xe |
7 |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 |
Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm |
Đơn giá 160.000đ/bộ |
Đơn giá 300.000đ/bộ |
Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 |
Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm |
Đơn giá 380.000đ/bộ |
Đơn giá 520.000đ/bộ |
Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 |
Trần thạch cao |
Khung xương, tấm thường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
IV. Báo giá xây dựng nhà phố trọn gói tính như thế nào?
Để tính được giá xây dựng nhà phố trọn gói, quý khách có thể tính như sau:
[Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư] x [Tổng diện tích căn nhà] = [Báo giá xây nhà phố trọn gói]
V. Báo giá xây dựng nhà phố chi tiết
Báo giá này nhìn chung sẽ biến động theo phong cách, kích thước, chất liệu, thời điểm thi công. Thông thường, chi phí sẽ dao động khoảng từ 86.000.000d đến 150.000.000đ – 200.000.000đ. Dưới đây là báo giá xây dựng nhà phố của DVHDecor mà khách hàng có thể tham khảo:
1. Thi công nội thất phòng khách
Nội thất phòng khách cơ bản gồm tủ giày, ghế sofa, kệ tivi, bàn trà, 1 cả ngăn cách phòng bếp có mức giá tối thiểu, dao động từ 23.000.000đ – 80.000.000đ.



2. Thi công nội thất phòng ngủ
Cũng giống như phòng khách, phòng ngủ cũng được bố trí nội thất cơ bản với chất liệu gỗ công nghiệp MDF, giá thi công được tính theo kích thước của sản phẩm, dao động từ 20.000.000đ – 25.000.000đ.
3. Thi công nội thất phòng bếp
Với giá thi công dao động từ 28.000.000đ – 35.000.000đ, phòng bếp sẽ được trang bị nhiều tủ với chất liệu gỗ cao cấp Melamine, đồng thời, khu vực nấu nướng, sơ chế được ốp đá nhân tạo vô cùng sang trọng.



4. Thi công nội thất phòng vệ sinh
Chỉ với 15.700.000đ – 30.000.000đ gia chủ đã có một phòng vệ sinh với đầy đủ các tiện nghi cùng các thiết bị cơ bản như: Lavabo, bồn cầu, vòi sen tắm, đặc biệt, phần sàn và tường được thi công ốp đá chống bám bẩn.
VI. Lý do nên chọn Báo giá xây dựng nhà phố của DVHDecor
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà thầu cung cấp thi công nhà phố trọn gói, do đó, gia chủ cần tìm hiểu thật kỹ lưỡng một nhà thầu uy tín và chất lượng. Và DVHDecor là một trong những đơn vị thi công hàng đầu mà quý khách không thể bỏ qua.
Đến với DVHDecor, khách hàng hoàn toàn yên tâm bởi:
- Năng lực thi công: DVHDecor sở hữu đội ngũ kỹ sư, nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết và có trách nhiệm cao đối với công việc.
- Sự chuyên nghiệp: Ngoài việc nâng cao chất lượng, DVHDecor còn chú trọng rất nhiều tới dịch vụ khách hàng. Đến đây, khách hàng sẽ được tư vấn, hỗ trợ với đầy đủ các quy trình trước, trong và sau thi công. Đảm bảo mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu nhất cho ngôi nhà của mình.
- Sự minh bạch: Với tất cả những hạng mục của khách hàng, DVHDecor luôn minh bạch, báo giá công khai trong suốt quá trình xây dựng.
- Chi phí hợp lý: Có thể nói đây chính là điểm cộng lớn nhất trong gói dịch vụ của HDVDercor. Chi phí này phù hợp với tất cả đối tượng khách hàng và điều kiện kinh tế của từng gia chủ.
Cùng chiêm ngưỡng những mẫu nhà phố được thực hiện bởi đội ngũ nhân viên của DVHDecor